SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT TẢ SÌN THÀNG
---------
Số: 12 /QĐ-THCS&THPTTST |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------
Tủa Chùa, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 của
trường THCS và THPT Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẢ SÌN THÀNG
Căn cứ Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC;
Căn cứ Quyết định số1489/QĐ-SGDĐT ngày 30/12/2022 của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2023;
Xét đề nghị của phụ trách Kế toán trường THCS và THPT Tả Sìn Thàng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2023 của trường THCS và THPT Tả Sìn Thàng, huyện Tủa Chùa (Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các Ông (Bà) Phó hiệu trưởng, tổ trưởng chuyên môn, kế toán, thủ quỹ, các bộ phận có liên quan và các cá nhân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Sở GD&ĐT tỉnh Điện Biên;
- Website nhà trường; bảng tin;
- Lưu:VT,
|
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần Huy Hoàng
|
Trường THCS&THPT Tả Sìn Thàng
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
(Kèm theo Quyết định số: 12 /QĐ- THCS&THPTTST ngày 03/01/2023 của trường THCS&THPT
Tả Sìn Thàng. ) |
|
|
|
Đvt: Triệu đồng |
Số
TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
1 |
2 |
3 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí… |
|
|
Lệ phí… |
|
2 |
Phí |
|
|
Phí … |
|
|
Phí … |
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
1 |
Chi sự nghiệp…………………. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
1 |
Lệ phí |
|
|
Lệ phí… |
|
|
Lệ phí… |
|
2 |
Phí |
|
|
Phí … |
|
|
Phí … |
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
9.389 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
9.389 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
p |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
9.389 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.181 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3.208 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Dự án A |
|
1.2 |
Dự án B |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
2.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
3.1 |
Dự án A |
|
3.2 |
Dự án B |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
4.1 |
Dự án A |
|
4.2 |
Dự án B |
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
5.1 |
Dự án A |
|
2.2 |
Dự án B |
|